Ngày 27/5/2024, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký ban hành Quyết định số 1229/QĐ-SLĐTBXH công nhận kết quả xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2024, thông tin cụ thể như sau:
- Tổng số thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vòng 2: 126 thí sinh.
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 33 thí sinh.
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
LÀM VIỆC TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NĂM 2024
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Địa chỉ |
Dân tộc |
Chuyên môn |
Vị trí dự tuyển |
Đối tượng ưu tiên |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||||
I |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh An Giang |
|
|
|
|||||
1 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
|
19/11/1981 |
Mỹ Hòa, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Kế toán |
Kế toán |
|
|
2 |
Huỳnh Như |
|
18/02/2003 |
Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Trung cấp Y sĩ đa khoa |
Y tế, điều dưỡng |
|
|
3 |
Võ Minh Thân |
14/04/1980 |
|
Vĩnh Trạch, Thoại Sơn, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Quản lý, chăm sóc đối tượng |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Thúy Hạnh |
|
17/9/1998 |
Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Cao đẳng Dược |
Y tế, điều dưỡng - Dược sĩ |
|
|
II |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Trung tâm công tác xã hội - Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh An Giang |
|
|
||||||
5 |
Huỳnh Lê Thùy Linh |
|
11/02/1988 |
Bình Khánh, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Nghiệp vụ công tác xã hội |
|
|
III |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh An Giang |
|
|
||||||
6 |
Đỗ Văn Đông |
21/03/1991 |
|
Ba Chúc, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Trung cấp Y sĩ |
Y sĩ |
Quân nhân xuất ngũ |
|
7 |
Trần Thiện Tánh |
06/08/1987 |
|
Lê Trì, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Trung cấp Y sĩ |
Y sĩ |
|
|
8 |
Neàng Chanh Tu |
|
01/01/1998 |
Vĩnh Trung, Tịnh Biên, An Giang |
Khmer |
Trung cấp Y sĩ Đa khoa |
Y sĩ |
Người |
|
9 |
Nguyễn Định Tường |
20/03/1992 |
|
Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Giáo dục chính trị |
Tư vấn, tâm lý trị liệu |
|
|
10 |
Phan Văn Út |
25/09/1988 |
|
Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Văn học |
Giáo dục phục hồi hành vi, truyền thông cho học viên, đối tượng xã hội |
|
|
11 |
Mai Chí Nhân |
05/04/1997 |
|
Ba Chúc, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Cao đẳng Dược |
Quản lý học viên (ngạch nhân viên) |
Hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND |
|
12 |
Nguyễn Ngọc Tài |
18/10/2000 |
|
Tân Phú, Châu Thành, An Giang |
Kinh |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
Quản lý học viên (ngạch nhân viên) |
|
|
13 |
Trương Hồng Thảo |
09/09/1977 |
|
Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Quản lý học viên (ngạch chuyên viên) |
|
|
14 |
Lương Bá Thi |
12/05/1985 |
|
Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Quản lý học viên (ngạch chuyên viên) |
|
|
15 |
Võ Thanh Tú |
01/01/1990 |
|
Bình Thành, Thoại Sơn, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Quản lý học viên (ngạch chuyên viên) |
|
|
IV |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Trưừng Trung cấp kỹ thuật - Tổng hợp tỉnh An giang |
|
|
||||||
16 |
Lê Thị Lan Chi |
|
31/10/1992 |
Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang |
Kinh |
Kế toán |
Kế toán |
|
|
17 |
Nguyễn Thị Thúy Triển |
|
12/12/1982 |
Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Kế toán |
Kế toán |
|
|
18 |
Đinh Thanh Sơn |
25/10/1984 |
|
Bình Long, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Kỹ sư Điện khí hóa và Cung cấp điện |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Kỹ thuật điện, điện lạnh |
|
|
19 |
Lê Minh Tiến |
22/01/1997 |
|
Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang |
Kinh |
Kỹ sư cơ - điện tử |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Kỹ thuật điện, điện lạnh |
|
|
20 |
Trần Thị Như Huỳnh |
|
12/12/2001 |
Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Văn học |
Giáo viên THPT - Môn Ngữ văn |
|
|
21 |
Nguyễn Hồng Huy |
09/07/1996 |
|
Châu Lăng, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Kỹ sư hệ thống thông tin |
Thiết bị, thí nghiệm |
|
|
22 |
Phan Lê Kim Minh |
|
09/04/2000 |
Long Châu, Tân Châu, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Lịch sử |
Giáo viên THPT - Môn Lịch sử |
|
|
23 |
Lê Bình Phú |
19/04/2000 |
|
Bình Long, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Địa lý |
Giáo viên THPT - Môn Địa lý |
|
|
24 |
Đoàn Thị Thủy Tiên |
|
28/02/1999 |
An Phú, An Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Toán học |
Giáo viên THPT - Môn Toán |
|
|
25 |
Cao Nhựt Hào |
22/04/1998 |
|
Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Thạc sĩ Vật lý lý thuyết và vạt lý toán |
Giáo viên THPT - Môn Vật lý |
|
|
26 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
|
25/06/2000 |
Bình Thủy, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Hóa học |
Giáo viên THPT - Môn Hóa học |
|
|
27 |
Huỳnh Thanh Thiên |
20/02/1995 |
|
Bình Phú, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
- Thạc sĩ Sinh thái học |
Giáo viên THPT - Môn Sinh học |
|
|
28 |
Nang Đa Rith |
13/4/1987 |
|
Cô Tô, Tri Tôn, An Giang |
Khmer |
Cử nhân sư phạm Địa lý |
Quản lý học sinh |
Người |
|
V |
Danh sách trúng tuyển tại đơn vị Trường Trung cấp kỹ thuật - Công nghệ tỉnh An Giang |
|
|
||||||
29 |
Trần Văn Mãi |
09/09/1989 |
|
Định Thành, Thoại Sơn, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Giáo dục chính trị |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Giáo dục quốc phòng |
Tốt nghiệp Sĩ quan dự bị |
|
30 |
Lê Thị Thảo Ngân |
|
26/10/2000 |
Long Điền B, Chợ Mới, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Ngữ văn |
Giáo viên THPT - Môn Ngữ văn |
|
|
31 |
Nguyễn Thị Hồng Phước |
|
27/03/1990 |
Bình Thủy, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Ngữ văn |
Giáo viên THPT - Môn Ngữ văn |
|
|
VI |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh An Giang |
|
|
||||||
32 |
Nguyễn Trí Tuệ |
22/04/1998 |
|
Tri Tôn, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật ô tô |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
|
33 |
Néang Xuân Kim La |
|
06/06/1998 |
Tri Tôn, Tri Tôn, An Giang |
Khmer |
Cử nhân Việt Nam học |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Du lịch |
Người |
|
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Địa chỉ |
Dân tộc |
Chuyên môn |
Vị trí dự tuyển |
Đối tượng ưu tiên |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||||
I |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh An Giang |
|
|
|
|||||
1 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
|
19/11/1981 |
Mỹ Hòa, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Kế toán |
Kế toán |
|
|
2 |
Huỳnh Như |
|
18/02/2003 |
Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Trung cấp Y sĩ đa khoa |
Y tế, điều dưỡng |
|
|
3 |
Võ Minh Thân |
14/04/1980 |
|
Vĩnh Trạch, Thoại Sơn, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Quản lý, chăm sóc đối tượng |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Thúy Hạnh |
|
17/9/1998 |
Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Cao đẳng Dược |
Y tế, điều dưỡng - Dược sĩ |
|
|
II |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Trung tâm công tác xã hội - Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh An Giang |
|
|
||||||
5 |
Huỳnh Lê Thùy Linh |
|
11/02/1988 |
Bình Khánh, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Nghiệp vụ công tác xã hội |
|
|
III |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh An Giang |
|
|
||||||
6 |
Đỗ Văn Đông |
21/03/1991 |
|
Ba Chúc, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Trung cấp Y sĩ |
Y sĩ |
Quân nhân xuất ngũ |
|
7 |
Trần Thiện Tánh |
06/08/1987 |
|
Lê Trì, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Trung cấp Y sĩ |
Y sĩ |
|
|
8 |
Neàng Chanh Tu |
|
01/01/1998 |
Vĩnh Trung, Tịnh Biên, An Giang |
Khmer |
Trung cấp Y sĩ Đa khoa |
Y sĩ |
Người |
|
9 |
Nguyễn Định Tường |
20/03/1992 |
|
Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Giáo dục chính trị |
Tư vấn, tâm lý trị liệu |
|
|
10 |
Phan Văn Út |
25/09/1988 |
|
Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Văn học |
Giáo dục phục hồi hành vi, truyền thông cho học viên, đối tượng xã hội |
|
|
11 |
Mai Chí Nhân |
05/04/1997 |
|
Ba Chúc, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Cao đẳng Dược |
Quản lý học viên (ngạch nhân viên) |
Hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND |
|
12 |
Nguyễn Ngọc Tài |
18/10/2000 |
|
Tân Phú, Châu Thành, An Giang |
Kinh |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
Quản lý học viên (ngạch nhân viên) |
|
|
13 |
Trương Hồng Thảo |
09/09/1977 |
|
Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Quản lý học viên (ngạch chuyên viên) |
|
|
14 |
Lương Bá Thi |
12/05/1985 |
|
Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Quản lý học viên (ngạch chuyên viên) |
|
|
15 |
Võ Thanh Tú |
01/01/1990 |
|
Bình Thành, Thoại Sơn, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Luật |
Quản lý học viên (ngạch chuyên viên) |
|
|
IV |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Trưừng Trung cấp kỹ thuật - Tổng hợp tỉnh An giang |
|
|
||||||
16 |
Lê Thị Lan Chi |
|
31/10/1992 |
Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang |
Kinh |
Kế toán |
Kế toán |
|
|
17 |
Nguyễn Thị Thúy Triển |
|
12/12/1982 |
Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Kế toán |
Kế toán |
|
|
18 |
Đinh Thanh Sơn |
25/10/1984 |
|
Bình Long, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Kỹ sư Điện khí hóa và Cung cấp điện |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Kỹ thuật điện, điện lạnh |
|
|
19 |
Lê Minh Tiến |
22/01/1997 |
|
Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang |
Kinh |
Kỹ sư cơ - điện tử |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Kỹ thuật điện, điện lạnh |
|
|
20 |
Trần Thị Như Huỳnh |
|
12/12/2001 |
Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Văn học |
Giáo viên THPT - Môn Ngữ văn |
|
|
21 |
Nguyễn Hồng Huy |
09/07/1996 |
|
Châu Lăng, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Kỹ sư hệ thống thông tin |
Thiết bị, thí nghiệm |
|
|
22 |
Phan Lê Kim Minh |
|
09/04/2000 |
Long Châu, Tân Châu, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Lịch sử |
Giáo viên THPT - Môn Lịch sử |
|
|
23 |
Lê Bình Phú |
19/04/2000 |
|
Bình Long, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Địa lý |
Giáo viên THPT - Môn Địa lý |
|
|
24 |
Đoàn Thị Thủy Tiên |
|
28/02/1999 |
An Phú, An Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Toán học |
Giáo viên THPT - Môn Toán |
|
|
25 |
Cao Nhựt Hào |
22/04/1998 |
|
Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Thạc sĩ Vật lý lý thuyết và vạt lý toán |
Giáo viên THPT - Môn Vật lý |
|
|
26 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
|
25/06/2000 |
Bình Thủy, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Hóa học |
Giáo viên THPT - Môn Hóa học |
|
|
27 |
Huỳnh Thanh Thiên |
20/02/1995 |
|
Bình Phú, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
- Thạc sĩ Sinh thái học |
Giáo viên THPT - Môn Sinh học |
|
|
28 |
Nang Đa Rith |
13/4/1987 |
|
Cô Tô, Tri Tôn, An Giang |
Khmer |
Cử nhân sư phạm Địa lý |
Quản lý học sinh |
Người |
|
V |
Danh sách trúng tuyển tại đơn vị Trường Trung cấp kỹ thuật - Công nghệ tỉnh An Giang |
|
|
||||||
29 |
Trần Văn Mãi |
09/09/1989 |
|
Định Thành, Thoại Sơn, An Giang |
Kinh |
Cử nhân Giáo dục chính trị |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Giáo dục quốc phòng |
Tốt nghiệp Sĩ quan dự bị |
|
30 |
Lê Thị Thảo Ngân |
|
26/10/2000 |
Long Điền B, Chợ Mới, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Ngữ văn |
Giáo viên THPT - Môn Ngữ văn |
|
|
31 |
Nguyễn Thị Hồng Phước |
|
27/03/1990 |
Bình Thủy, Châu Phú, An Giang |
Kinh |
Cử nhân sư phạm Ngữ văn |
Giáo viên THPT - Môn Ngữ văn |
|
|
VI |
Danh sách thí sinh trúng tuyển tại đơn vị Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh An Giang |
|
|
||||||
32 |
Nguyễn Trí Tuệ |
22/04/1998 |
|
Tri Tôn, Tri Tôn, An Giang |
Kinh |
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật ô tô |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
|
33 |
Néang Xuân Kim La |
|
06/06/1998 |
Tri Tôn, Tri Tôn, An Giang |
Khmer |
Cử nhân Việt Nam học |
Giáo viên GDNN lý thuyết - Du lịch |
Người |
|
Ø Danh sách thí sinh trúng tuyển kỳ thi xét tuyển viên chức